Tamamo Cat | Wikia Fate Grand Order Việt Nam | Fandom
Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Advertisement

Đây là thông tin về Berserkericon Tamamo Cat. Về 5★ Castericon, xem Tamamo no Mae. Về 5★ Lancericon, xem Tamamo no Mae (Lancer).

Servant Ngoại truyện Lời thoại


Berserkericon

Tamamo Cat

★ ★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: タマモキャット
ID: 58 Cost: 12
ATK: 1,504/9,026 HP: 1,833/11,458
ATK Lv. 100: 10,929 HP Lv.100: 13,893
Lồng tiếng: Saito Chiwa Minh họa: Wada Arco
Thuộc tính ẩn: Địa Đường tăng trưởng: S dẹt
Hút sao: 10 Tạo sao: 5%
Sạc NP qua ATK: 0.71% Sạc NP qua DEF: 5%
Tỉ lệ tử: 39% Thuộc tính: Hỗn độn・Thiện
Giới tính: Nữ
Đặc tính: Quái thú, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QABBB
Quick Hits2  |  Arts Hits3  |  Buster Hits2  |  Extra Hits3

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề


Kĩ năng chủ động[]

Sở hữu từ ban đầu
Dmg up
Quái Lực B
Tăng sức tấn công của bản thân trong 2 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Attackup Tấn công + 10% 12% 14% 16% 18% 20% 22% 24% 26% 30%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Evilspell
Chú Thuật E
Có cơ hội giảm vạch NP của một kẻ địch đi 1.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
NpChargeDrain Cơ hội giảm + 40% 42% 44% 46% 48% 50% 52% 54% 56% 60%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3
Shieldup
Biến Hóa B
Tăng phòng thủ bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Defenseup Phòng thủ + 18% 18.9% 19.8% 20.7% 21.6% 22.5% 23.4% 24.3% 25.2% 27%
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động[]

1
Bite
Cuồng Hóa C
Tăng tính năng thẻ Buster của bản thân thêm 6%.

Bảo Khí[]

Sansan Nikkou Hiruyasumi Shuchi Nikurin
Giấc Trưa Rực Nắng Tửu Trì Nhục Lâm Cung
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
D Kháng Nhân Quick 5
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. PreUpgradeIconTitle
Stunstatus Có 500% khả năng gây choáng bản thân trong 2 lượt. [Điểm trừ]
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 600% 800% 900% 950% 1000%
Tác dụng phụ Hồi HP mỗi lượt trong 3 lượt. PreUpgradeIconTitle
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Hpregen Hồi HP + 2000 HP 3000 HP 4000 HP 5000 HP 6000 HP

Mở khóa sau Interlude 2
Sansan Nikkou Hiruyasumi Shuchi Nikurin
Giấc Trưa Rực Nắng Tửu Trì Nhục Lâm Cung
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
D+ Kháng Nhân Quick 5
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. UpgradeIconText
Stunstatus Có 500% khả năng gây choáng bản thân trong 2 lượt. [Điểm trừ]
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Damage + 800% 1000% 1100% 1150% 1200%
Tác dụng phụ Hồi HP mỗi lượt trong 3 lượt. UpgradeIconText
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Hpregen Hồi HP + 3000 HP 4000 HP 5000 HP 6000 HP 7000 HP

Tiến hóa[]

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Berserker piece4 Qp50,000
Lần 2 Berserker piece10 Ghost lantern6 Qp150,000
Lần 3 Berserker monument4 Homunculus baby8 Talon of chaos3 Qp500,000
Lần 4 Berserker monument10 Talon of chaos5 Heart of a foreign god4 Qp1,500,000

Nâng cấp kĩ năng[]

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shiningberserker4 Qp100,000
Cấp 2 Shiningberserker10 Qp200,000
Cấp 3 Magicberserker4 Qp600,000
Cấp 4 Magicberserker10 Homunculus baby4 Qp800,000
Cấp 5 Secretberserker4 Homunculus baby8 Qp2,000,000
Cấp 6 Secretberserker10 Ghost lantern4 Qp2,500,000
Cấp 7 Ghost lantern8 Bát Liên Song Tinh5 Qp5,000,000
Cấp 8 Bát Liên Song Tinh15 Heart of a foreign god8 Qp6,000,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp10,000,000

Chỉ số[]

Sức mạnh: B+
Stats4
Sức bền: E
Stats1
Nhanh nhẹn: A
Stats5
Ma lực: A
Stats5
May mắn: B
Stats4
Bảo Khí: D
Stats2

Mức độ gắn bó[]

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 3,000 6,125 6,125 6,125 6,125 262,000 290,000 300,000 309,000 315,000
Tổng điểm gắn bó 3,000 9,125 15,250 21,375 27,500 290,000 580,000 880,000 1,190,000 1,505,000
Thưởng gắn bó mức 10 Catapronicon Tạp Dề Mèo
Khi trang bị cho Tamamo Cat,
Tăng lượng HP tối đa của toàn đội thêm 2000 khi cô đang ở trên sân.



Tiểu sử[]

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định タマモナインのひとり。

玉藻の前が千年鍛錬によって神格を上げた後、もとの一尾に戻る際に切り離した八つの尾。
それがそれぞれに神格を得て分け御魂として英霊化したもの。
玉藻の前が持つ(わりと)純真な部分の結晶。

Một trong chín bản thể của Tamamo.

Sau 1000 năm tu luyện và tự nâng thần tính của mình, Tamamo no Mae đã cắt bỏ tám chiếc đuôi để có thể trở lại hình dáng xưa kia.
Từng chiếc đuôi một nhận được thần tính và trở thành Anh Linh dưới dạng chia cắt linh thể.
Đây là phần kết tinh mặt tương đối trong sáng mà Tamamo no Mae sở hữu.

Gắn bó mức 1 身長/体重:160cm・52kg

出典:Fate/EXTRA CCC
地域:SE.RA.PH
属性:混沌・善  性別:女性
玉藻の前より筋肉分、ちょっと重い。

Chiều cao/Cân nặng: 160cm ・ 52kg

Nguồn gốc: Fate/EXTRA CCC
Khu vực: SE.RA.PH
Thuộc tính: Hỗn độn ・ Thiện
Giới tính: Nữ
Vì có nhiều cơ bắp hơn Tamamo no Mae, nên cô mèo này nặng hơn một chút.

Gắn bó mức 2 何をしでかすか分からない、何がしたいのかも分からない野生の猫っぽいもの。

バーサーカーなので、基本、意思疎通は難しい。
美味しいもの、楽しいものにしか興味を示さず、日々自由気ままにハント生活を満喫している。

Một thứ gì đó giống như một con mèo hoang mà không ai có thể nói trước được nó muốn làm gì, hay sẽ phá phách mà để lại bãi lộn xộn như thế nào.

Vì là một Berserker, về cơ bản là khó để hai bên có thể hiểu rõ lẫn nhau.
Không để tâm đến thứ gì khác ngoại trừ những món ăn ngon, những trò vui nhộn, tận hưởng hết mức một cuộc sống săn mồi hàng ngày theo những ý tưởng chợt đến chợt đi của cô.

Gắn bó mức 3 『燦々日光午睡宮酒池肉林』

ランク:D 種別:対人宝具
さんさんにっこう ひるやすみしゅちにくりん。
水天日光天照八野鎮石(すいてんにっこうあまてらすやのしずいし)から派生したもの。
酒池肉林は「林に虎を放し飼いさせ、そこに人間を放って楽しむ」拷問遊戯だが、現代ではその意味合いは変化している。

Giấc Trưa Rực Nắng Tửu Trì Nhục Lâm Cung

Hạng: D Loại: Kháng Nhân
Sansan Nikkou Hiruyasumi Shuchi Nikurin.
Một Bảo Khí xuất phát từ Bát Phương Trấn Thạch Amaterasu.
Shuchikurin từng được hiểu là một trò tra tấn mà "thả hổ chạy rông trong rừng, rồi cứ thế đưa người vào đó làm vui", nhưng ngày nay thì nghĩa của nó đã thay đổi.

Gắn bó mức 4 変化:B

借体成形とも。玉藻の前と同一視される中国の千年狐狸精の使用した法。
殷周革命(『封神演義』)期の妲己に憑依・変身した術。過去のトラウマから自粛していたものだが、タマモキャットに自粛・自重・自制の文字はない。あるのはただ自爆だけである。

Biến Hóa: B

Cũng có thể gọi là khả năng biến thân. Một phương pháp thường được sử dụng bởi đám cáo ngàn tuổi hay yêu linh chồn của Trung Hoa mang phong cách na ná Tamamo no Mae.
Kỹ thuật này từng được dùng để ám và biến đổi thành Đắc Kỷ trong Thương - Chu Khởi Nghĩa Thời Kỳ (theo Phong Thần Diễn Nghĩa). Cáo từng phải cố trấn áp bản thân do những thương tổn tâm lý trong quá khứ, nhưng với Mèo Ngốc, không có thứ gọi là tự kìm hãm, tự xấu hổ hay thậm chí là cả tự chủ. Chỉ có tự hủy thôi.

Gắn bó mức 5 狂化:C

全パラメーターをランクアップさせるが、理性の大半を奪われる。
はじめから理性が薄めのタマモキャットなので狂化とは言いがたいが、まあ似たような状態なので誰も気にしない。
たまに含蓄のある言葉を呟いてまわりを驚かせる。

Cuồng Hóa: C

Mọi chỉ số đều được tăng lên, nhưng khiến phần lớn lý trí bị mất đi.
Mà cũng khó có thể gọi nó là Cuồng Hóa, vì lý trí của Tamamo Cat ngay từ đầu đã bốc hơi gần hết rồi, nhưng một con người chẳng để tâm đến những gì xung quanh thì cũng giống vậy thôi.
Đôi khi cô khiến mọi người phải bất ngờ khi lẩm bẩm những từ mang tính gợi ý.

Phụ lục 野生の獣の矜持として、一度"主"として仕えた者には最後まで忠誠を尽くす。

契約した後のタマモキャットは主人の役に立ちたいだけの、一途な守護獣になるのである。
こうなるとマスターを守ること、マスターの幸せが第一になるのでキャット自身の幸福は考えなくなる。

Bằng phẩm giá của một con thú hoang, khi đã coi ai đó là chủ nhân, cô sẽ cống hiến lòng trung thành của mình cho đến những giây phút cuối cùng.

Sau khi hoàn thành khế ước, Tamamo Cat sẽ trở thành một linh thú bảo hộ không mong muốn điều gì khác ngoại trừ việc trở nên hữu ích đối với chủ nhân yêu dấu của cô.
Nếu mọi chuyện diễn ra theo chiều hướng này, Mèo sẽ ngừng suy nghĩ đến vui thú của bản thân, để đặt sự an toàn và hạnh phúc của Master lên trước nhất.



Thông tin bên lề[]

  • Tamamo Cat có thể được triệu hồi trong gacha khởi đầu.
  • Cô có chỉ số HP cao nhất trong các 4★ Berserkers.
  • Cô có cùng chỉ số ATK tối thiểu với Anne Bonny & Mary Read.
  • Cô có cùng chỉ số HP tối thiểu với Robin Hood.

Hính ảnh[]

Advertisement