Océan Arctique trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Pháp - Từ điển Tiếng Việt

Phép dịch "Océan Arctique" thành Tiếng Việt

Bắc Băng Dương, Bắc Băng Dương, Bắc Đại Dương là các bản dịch hàng đầu của "Océan Arctique" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: L’océan Arctique a pendant longtemps été recouvert de vastes plaques de glace pouvant atteindre 80 mètres d’épaisseur. ↔ Từ lâu, Bắc Băng Dương đã bị bao phủ bởi lớp băng lớn dày đến 80m.

Océan Arctique
+ Thêm

Từ điển Tiếng Pháp-Tiếng Việt

  • Bắc Băng Dương

    proper
  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " Océan Arctique " sang Tiếng Việt

  • Glosbe

    Glosbe Translate
  • Google

    Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

océan Arctique noun masculine ngữ pháp
+ Thêm

Từ điển Tiếng Pháp-Tiếng Việt

  • Bắc Băng Dương

    proper
  • Bắc Đại Dương

    proper
  • 北大洋

    proper
  • Bắc đại dương

océan arctique

terme géographique (niveau supérieur à celui du pays)

+ Thêm

Từ điển Tiếng Pháp-Tiếng Việt

  • bắc băng dương

Hình ảnh có "Océan Arctique"

Thêm

Bản dịch "Océan Arctique" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

L’océan Arctique a pendant longtemps été recouvert de vastes plaques de glace pouvant atteindre 80 mètres d’épaisseur.
Từ lâu, Bắc Băng Dương đã bị bao phủ bởi lớp băng lớn dày đến 80m.
Par l'ouest et le nord-ouest, on atteint la mer de Beaufort puis l'océan Arctique.
Hướng về phía tây & tây bắc có thể tới biển Beaufort và sau đó là Bắc Băng Dương.
Tandis que les cosaques viennent du sud de l'Oural, une autre vague de Russes provient de l'océan Arctique.
Trong khi người Cozak đến từ phias Nam Ural, một làn sóng người Nga đến theo đường Bắc Băng Dương.
Et les choses deviennent blanches à mesure que nous bougeons vers l'océan arctique.
Chuyển qua màu trắng khi chúng tôi ra tới Bắc Băng Dương.
Ce siècle pourrait être celui d'un océan arctique sans glace.
Một Đại dương Bắc Cực không có băng có thể sẽ xuất hiện trong thế kỉ này.
Là on est au camp, sur l'océan arctique.
Đây là ở ngoài trại săn trên Bắc Băng Dương.
Voici l'océan arctique, et la boucherie de la deuxième baleine, sept jours plus tard.
Đây là Bắc Băng Dương, và việc xẻ thịt con cá voi thứ hai, 7 ngày sau đó.
Chroniques d'un VOYAGER BALEINE jusqu'à l'océan Arctique.
TALES của một con cá voi VOYAGER CHO Bắc Băng Dương.
Personne n'a fait une traversée complète de l'Océan Arctique en solo.
Chưa có ai từng đi xuyên qua Bắc Băng Dương 1 mình.
En 1982, Ranulph Fiennes et Charles R. Burton sont les premiers à traverser l'océan Arctique en une seule saison.
Năm 1982 Ngài Ranulph Fiennes và Charles Burton trở thành người đầu tiên vượt Bắc Băng Dương trong chỉ một mùa.
Le Pôle Nord est en plein milieu de la mer, j'ai donc voyagé sur les surfaces gelées de l'Océan Arctique.
Cực Bắc nằm ngay chính giữa biển, nên lúc đó là tôi đang đi qua những bề mặt phủ băng của Bắc Băng Dương.
En vertu du droit international, aucun pays ne possède actuellement le pôle Nord ou la région de l'océan Arctique qui l'entoure.
Bài chi tiết: Các tuyên bố lãnh thổ ở Bắc Cực Theo luật quốc tế, không nước nào hiện sở hữu Bắc Cực hay vùng Bắc Băng Dương bao quanh nó.
La chaleur s'accumule donc plus vite ici, au pôle Nord, dans l'océan Arctique et dans l'Arctique en général, que partout ailleurs.
Vậy sẽ sinh ra một nguồn nhiệt tăng nhanh ở đây tại Bắc Cực, tại Bắc Băng Dương, và Châu Nam Cực nói chung, hơn bất kỳ nơi nào khác trên Trái Đất.
Je ne sais toujours pas vraiment ce qui m'a pris mais mon projet était de traverser l'Océan Arctique en solo et sans aide.
Tôi vẫn không biết chính xác cái gì khiến tôi muốn làm như vậy, nhưng kế hoạch của tôi lúc đó là thực hiện một chuyến đi dọc Bắc Băng Dương một mình và không có tài trợ.
Il y a donc un scandale lorsque, après un court préavis, le 6e bataillon est embarqué pour Mourmansk, en Russie, par l'océan Arctique, afin d'aider au retrait des forces britanniques.
Sự phẫn nộ khi thông báo ngắn được đưa ra, Tiểu đoàn 6 được gửi đến Murmansk, Nga, Bắc Băng Dương, để hỗ trợ rút lui của quân Anh.
Le plan initial est d'explorer la mer de Beaufort, dans l'océan Arctique ; mais, après le refus du gouvernement canadien d'accorder une aide financière, l'Antarctique, que connaît déjà bien Shackleton, est finalement choisi.
Shackleton ban đầu dự định đi đến Bắc Cực và khám phá Biển Beaufort, nhưng kế hoạch này đã bị bỏ rơi khi chính phủ Canada từ chối hỗ trợ tài chính; Shackleton đã chuyển sự chú ý của mình sang Nam Cực.
Cela pose un problème parce que le réchauffement affecte le pergisol situé autour de l'océan arctique où est stockée une quantité énorme de carbone congelé. En se dégelant, il est transformé en méthane par des microbes.
Đây là vấn đề bởi sự nóng lên đã nung lớp đất nền đóng băng xung quanh Bắc Băng Dương nơi có một lượng carbon đóng băng khổng lồ mà khi tan ra, nó sẽ bị vi khuẩn biến thành metan.
Le trajet depuis une petite station météo de la côte Nord de Sibérie jusqu'à mon vrai point de départ, sur le bord de la banquise de la côte de l'Océan Arctique, m'a pris environ cinq heures, et si quelqu'un a regardé
Chuyến đi từ một trạm khí tượng nhỏ ờ bờ biển phía bắc Siberia đến điểm khởi hành cuối cùng của tôi ở mép băng gần bờ biển của Bắc Băng Dương, mất khoảng 5 tiếng, và nếu có ai xem