haunt in Vietnamese - English-Vietnamese Dictionary | Glosbe

Translation of "haunt" into Vietnamese

ám ảnh, hay lui tới, năng lui tới are the top translations of "haunt" into Vietnamese. Sample translated sentence: Do I haunt your hours the way you haunted mine? ↔ Liệu anh có ám ảnh em như em đã từng ám ảnh anh?

haunt verb noun grammar

(transitive) To inhabit, or visit frequently (most often used in reference to ghosts). [..]

+ Add

English-Vietnamese dictionary

  • ám ảnh

    verb

    Do I haunt your hours the way you haunted mine?

    Liệu anh có ám ảnh em như em đã từng ám ảnh anh?

  • hay lui tới

  • năng lui tới

  • Less frequent translations

    • nơi hay lai vãng
    • nơi thường lui tới
    • sào huyệt
    • thường lai vãng
    • thường lui tới
    • thường lảng vảng
  • Show algorithmically generated translations

Automatic translations of "haunt" into Vietnamese

  • Glosbe

    Glosbe Translate
  • Google

    Google Translate

Phrases similar to "haunt" with translations into Vietnamese

Add

Translations of "haunt" into Vietnamese in sentences, translation memory

Wife selling provides the backdrop for Thomas Hardy's novel The Mayor of Casterbridge, in which the central character sells his wife at the beginning of the story, an act that haunts him for the rest of his life, and ultimately destroys him.
Tục bán vợ được chọn làm bối cảnh cho cuốn tiểu thuyết Thomas Hardy, Thị trưởng của The Mayor of Casterbridge, trong đó nhân vật chính bán vợ của mình ở phần đầu câu chuyện, một hành động mà ám ảnh anh ta trong phần còn lại của cuộc đời mình và cuối cùng hủy hoại anh ta.
However, fears of the forthcoming invasion continue to haunt Britain.
Tuy nhiên, nỗi sợ hãi về một cuộc xâm lược sắp tới vẫn tiếp tục ám ảnh Anh Quốc.
The series enlivened the country's political discourse in a way few others have, partly because it brought to life the ticking time-bomb threat that haunted the Cheney faction of the American government in the years after 9/11."
Bộ phim sẽ giúp bài giảng chính trị của đất nước thêm sinh động theo một cách nào đó, một phần vì nó mang lại cho cuộc sống những mối đe dọa về quả bom hẹn giờ đã ám ảnh phe Cheney của chính phủ Mỹ trong những năm sau sự kiện 11/9".
" Who'd you kill? " it haunts me.
" Ai muốn giết? " nó ám ảnh tôi.
Convinced that the grounds were haunted, they decided to publish their story in a book An Adventure (1911) under the pseudonyms of Elizabeth Morison and Frances Lamont.
Hoàn toàn bị thuyết phục rằng khu vực đó bị ma ám, họ cho phát hành cuốn sách An Adventure (1911) dưới tên Elizabeth Morison và Frances Lamont.
With each smack of my head to the concrete ground, a question echoed through my mind that still haunts me today: "Is this going to be how it all ends?"
Với mỗi cái đập đầu vào nền bê tông, một câu hỏi vang lên trong đầu tôi mà tôi nhớ cho đến tận hôm nay: "Đây sẽ cách tất cả sẽ kết thúc ư?"
There's going to be recognizable things about him, but his path through the Winter Soldier is always going to be there, haunting him."
Sẽ có những thứ về anh ta khiến hắn nhận ra, nhưng con đường của hắn qua Chiến binh Mùa đông sẽ vẫn luôn ở đó, ám ảnh hắn."
Filmed in Shreveport, Louisiana, the movie stars Phillippe as a man who has been in and out of rehab for years and is now haunted by his mother's ghost, and also features Anna Paquin and Luke Wilson.
Phim quay tại Shreveport, Louisiana, trong phim Phillippe đóng vai một người đàn ông thường ra vào trại cai nghiện trong nhiều năm và nay lại bị ám ảnh bởi hồn ma của mẹ anh, phim cũng có sự tham gia của Anna Paquin và Luke Wilson.
It was my father's face that haunted me.
Đó là khuôn mặt cha tôi đã ám ảnh tôi.
At his usual haunt that just happens to be owned by Yuri Mikhalev?
Chỗ cậu ta thường lui tới chẳng may lại là chỗ của Yuri Mikhalev sao?
A broken and haunted person began that journey, but the person who emerged was a survivor and would ultimately grow into the person I was destined to be.
Một con người bị tan vỡ và bị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành.
Inspired by her heritage, her pieces are powerful and haunting, and focus on social and cultural issues — especially the complex, traumatic history of her home country Vietnam and its after-effects in the present.
Lấy cảm hứng từ di sản của mình, các tác phẩm của cô rất mạnh mẽ và ám ảnh, và tập trung vào các vấn đề xã hội và văn hóa - đặc biệt là lịch sử phức tạp, đau thương của quê hương Việt Nam và hậu quả của nó trong hiện tại.
Following the accident, his death seemed to always be on my mind and often haunted my dreams.
Sau tai nạn đó, cái chết của anh ấy dường như luôn luôn lởn vởn trong tâm trí tôi và thường xuyên ám ảnh tôi trong giấc mơ.
And not a day goes by where it doesn't haunt me.
Và ta không ngừng bị ám ảnh bởi điều đó.
And if the truth is so horrible, and will haunt your dreams for all time?
Và nếu sự thật rất đáng sợ, và nó ám ảnh trong giấc mơ của anh mãi mãi thì sao?
The original titles for the album were Kitty Magic, Humpy Pumpy and Sol-Fuc, but it was named Sister as a reference to Dick's fraternal twin, who died shortly after her birth, and whose memory haunted Dick his entire life.
Những tiêu đề dự kiến cho album là Kitty Magic, Humpy Pumpy và Sol-Fuc, sau rốt cuộc cái tên Sister ("chị em") được chọn để nhắc đến người chị em sinh đôi của Dick, người đã mất sau khi ra đời chưa lâu và đã làm ông ám ảnh suốt đời.
Bunker's haunted.
Boongke đã bị ám.
"Weekend Report: 'Mama' Haunts First Place Over MLK Weekend".
“Weekend Report: 'Mama' Haunts First Place Over MLK Weekend”. ^ Gitesh Pandya (ngày 28 tháng 1 năm 2013).
The mice which haunted my house were not the common ones, which are said to have been introduced into the country, but a wild native kind not found in the village.
Những con chuột bị ám ảnh ngôi nhà của tôi không phải là những người phổ biến, được cho là đã được giới thiệu vào nước này, nhưng một loại có nguồn gốc hoang dã không tìm thấy trong làng.
There's pseudo- science, crop circles, alien autopsy, haunted houses, or disasters.
Có giả khoa học, những vòng tròn bí ẩn, khám nghiệm người ngoài hành tinh, những ngôi nhà ma ám hay những thảm họa.
Lewis Corner of Digital Spy gave "Anything Could Happen" four out of five stars, stating, "'After the war we said we'd fight together/ I guess we thought that's what humans do,' the electro-folk starlet serenades over a booming bass synth and choppy piano, before bursting into a sky-soaring chorus that manages to keep up with her haunting, high-pitched "ooohs".
Lewis Corner của Digital Spy cho "Anything Could Happen" bốn trên năm sao, với lời nhận xét, "'Sau khi đấu đá lẫn nhau chúng ta quyết định chiến đấu cùng nhau/ Em đoán rằng chúng ta đã nhận ra những việc con người nên làm,' bản electro-folk lạc quan mang những nhịp trống chồng lên nhau và tiếng piano dày đặc, rồi tới đoạn điệp khúc bất ngờ đầy ám ảnh với những tiếng "ooohs" ở nốt cao.
Toxicologist Albert Donnay believes that chronic exposure to substances such as carbon monoxide, pesticide, and formaldehyde can lead to hallucinations of the type associated with haunted houses.
Nhà nghiên cứu chất độc Albert Donnay tin rằng việc tiếp xúc mãn tính với các chất như carbon monoxit, thuốc trừ sâu, và formaldehyde có thể dẫn đến ảo giác của các loại liên quan đến ngôi nhà ma.
Does it haunt you?
ám ảnh không?
" My nights will not be haunted by regrets. "
" Những đêm dài của tôi sẽ không bị dằn vặt bởi những tiếc nuối. "
" The voyages of the Dutch and English to the Northern Ocean, in order, if possible, to discover a passage through it to India, though they failed of their main object, laid- open the haunts of the whale. "
" Các chuyến đi của Hà Lan và tiếng Anh Dương phía Bắc, theo thứ tự, nếu có thể, khám phá ra một lối đi qua Ấn Độ, mặc dù họ thất bại của đối tượng chính của họ, đặt mở ám ảnh của cá voi. "