surface area trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh - Từ điển Tiếng Việt

Phép dịch "surface area" thành Tiếng Việt

diện tích mặt là bản dịch của "surface area" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Abanilla occupies a surface area of 236.6 km2 and is situated 222 metres above sea level. ↔ Abanilla có diện tích 236,6 km2 và nằm ở độ cao 222 m trên mực nước biển.

surface area noun ngữ pháp

The total area on the surface of a three-dimensional figure. [..]

+ Thêm

Từ điển Tiếng Anh-Tiếng Việt

  • diện tích mặt

    measure of the total area that occupies the surface of a solid object

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " surface area " sang Tiếng Việt

  • Glosbe

    Glosbe Translate
  • Google

    Google Translate
Thêm

Bản dịch "surface area" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Abanilla occupies a surface area of 236.6 km2 and is situated 222 metres above sea level.
Abanilla có diện tích 236,6 km2 và nằm ở độ cao 222 m trên mực nước biển.
It is the smallest municipality in Akita Prefecture in terms of surface area.
Đây là đô thị nhỏ nhất ở tỉnh Akita về diện tích đất.
It covered a surface area of 7,000 square metres (75,000 sq ft) in 2002; lake levels vary otherwise.
Diện tích bề mặt là 7.000 mét vuông (75.000 sq ft) năm 2002; nhưng mực nước thay đổi theo thời gian.
Not only achieve a greater surface area on the target but it is also destabilizing, incapacitate the enemy.
Không chỉ đạt được một diện tích bề mặt lớn hơn vào mục tiêu nhưng nó cũng là gây mất ổn định, bất lực của đối phương.
It is somewhat porous, has high surface area and strength for its weight, and often has striking colours.
Nó hơi xốp, có diện tích bề mặt lớn và sức mạnh ở trọng lượng của nó, và thường có màu sắc nổi bật.
There are 3,060 lakes with surface area 0.1 km2 and more.
Hiện có 3.060 hồ với diện tích bề mặt bằng hoặc trên 0,1 km2.
In the past, the largest recorded surface area was in 1840.
Trước đây, diện tích bề mặt lớn nhất được ghi nhận vào năm 1840..
It ranks 24th in lake water surface area in Japan.
Hồ được xếp hạng thứ 24 tại Nhật Bản theo diện tích bề mặt.
Isla María Madre is the largest of the islands, with a surface area of 145.28 km2.
Isla María Madre là đảo rộng nhất, với diện tích bề mặt 145,282 km2.
They do not allow as much heat transfer as skylights because they have less surface area.
Chúng không cho phép truyền nhiệt nhiều như các cửa sổ ở mái nhà bởi vì họ có diện tích bề mặt ít hơn.
Coastal margins equate to only 8% of the worlds surface area but provide 25% of global productivity.
Bờ biển gần với chỉ 8% diện tích bề mặt thế giới, nhưng cung cấp 25% sản lượng toàn cầu.
Galicia has a surface area of 29,574 square kilometres (11,419 sq mi).
Bài chi tiết: Địa lý Galicia Galicia có diện tích 29.574 kilômét vuông (11.419 sq mi).
Its surface area in the summer shrinks year by year.
Diện tích bao phủ vào mùa hè co lại qua mỗi năm.
" The surface area of the wings and body mass make no sense. "
" Diện tích cánh và khối lượng cơ thể chả có ý nghĩa gì cả. "
His mausoleum Dingling was built between 1584 and 1590 and occupies a surface area of 180,000 square meters.
Lăng mộ của ông là Định lăng được xây dựng từ năm 1584 cho đến năm 1590 và chiếm một diện tích bề mặt là 180.000 mét vuông.
The surface area ratio of the anode and cathode directly affects the corrosion rates of the materials.
Tỷ lệ diện tích bề mặt của các anode và cathode trực tiếp ảnh hưởng đến tỷ lệ ăn mòn của vật liệu.
Most of the park consists of forest, covering 89% of the overall surface area.
Hầu hết diện tích vườn quốc gia được bao phủ bởi rừng, chiếm 89% diện tích bề mặt.
During the dry season, the surface area of the lake is about 1,000 square miles [3,000 sq km].
Suốt mùa khô, hồ có diện tích khoảng 3.000km2.
The heavier an animal is, the greater its relative surface area.
Con vật càng nặng, thì diện tích bề mặt tương đối đến chúng càng lớn.
The surface area of a cube is equal to the sum of the areas of its six sides.
Diện tích bề mặt của khối lập phương bằng tổng diện tích của sáu mặt
The surface area of Bothnian Sea is approximately 79,000 km2.
Diện tích bề mặt của biển Bothnia là khoảng 79.000 km2.
Surface area decreased 11.7 percent in the period from 1908 to 2000.
Diện tích bề mặt của hồ đã giảm 11,7% trong giai đoạn từ năm 1908 tới năm 2000.
Each one gains by presenting a smaller surface area to the elements than he would on his own.
Con nào cũng được hưởng lợi bởi chỉ phải tiếp xúc với môi trường qua một bề mặt nhỏ hơn khi chúng đứng một mình.
Well, that's less than one percent of the surface area of the bay.
Diện tích đó hơn một phần trăm diện tích bề mặt của vịnh.
Couvin is the second largest municipality of Belgium by surface area, after Tournai.
Couvin là đô thị lớn thứ nhì ở Bỉ về dân số, sau Tournai.