arachnid trong Tiếng Việt, dịch, câu ví dụ | Glosbe

Phép dịch "arachnid" thành Tiếng Việt

loài nhện là bản dịch của "arachnid" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: It is an insectivore; it kills and eats other arthropods, such as insects and arachnids. ↔ Nó là loài ăn côn trùng, nó ăn giết chết và ăn các arthropoda khác như côn trùng và arachnidae.

arachnid noun ngữ pháp

Any of the eight-legged creatures, including spiders and scorpions, of the class Arachnida [..]

+ Thêm

Từ điển Tiếng Anh-Tiếng Việt

  • loài nhện

    eight-legged creature

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " arachnid " sang Tiếng Việt

  • Glosbe

    Glosbe Translate
  • Google

    Google Translate
Thêm

Bản dịch "arachnid" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

It is an insectivore; it kills and eats other arthropods, such as insects and arachnids.
Nó là loài ăn côn trùng, nó ăn giết chết và ăn các arthropoda khác như côn trùng và arachnidae.
The player's platoon was tasked with rescue missions for stranded Mobile Infantry troopers on Planet P, as well as students from a military academy used to train Psychics on the planet Sirius 3, and recovering ancient teleportation technology on Planet G. Shortly after the success of the mission, the player is sent to Klendathu for the second and last time to search for an Arachnid Queen.
Trung đội của người chơi được giao nhiệm vụ với mục tiêu giải cứu cho những người lính bộ binh cơ động bị mắc kẹt trên hành tinh P, cũng như sinh viên từ một học viện quân sự được sử dụng để huấn luyện phép tâm linh trên hành tinh Sirius 3 và phục hồi công nghệ dịch chuyển cổ xưa trên hành tinh G. Ngay sau khi nhiệm vụ thành công, người chơi được gửi đến Klendathu lần thứ hai và cuối cùng để tìm kiếm Nữ hoàng Arachnid.
Insecticide used for killing pests—most often insects, and arachnids—primarily comes in an aerosol can, and is sprayed directly on the insect or its nest as a means of killing it.
Thuốc trừ sâu được sử dụng để tiêu diệt vật hại—thường là côn trùng, và nhện—chủ yếu bằng một bình xịt, và việc phun trực tiếp vào côn trùng hay tổ của nó là biện pháp tiêu diệt nó.
Almost all adult arachnids have eight legs, although the front pair of legs in some species has converted to a sensory function, while in other species, different appendages can grow large enough to take on the appearance of extra pairs of legs.
Tất cả các loài trong nhóm này có 8 chân đốt, mặc dù một cặp chân trước ở một số loài đã biến thành chức năng cảm giác, trong khi một số loài khác, các phần phụ khác nhau có thể phát triển đủ lớn để tạo thành một cặp chân không lồ.
Uraraneida is an extinct order of arachnids, known from fossils of Middle Devonian, Permian and possibly Cretaceous age.
Uraraneida là một bộ thuộc lớp Hình nhện đã tuyệt chủng, với hóa thạch có niên đại từ thời Devon giữa, Permi và có thể cả Creta.
Five months have passed since the capture of the Brain Bug, and Arachnid Egg Fall Clusters have been attacking various planets in Terran-controlled space.
Năm tháng đã trôi qua kể từ khi bắt được bọ não và bầy trứng rơi Arachnid (Arachnid Egg Fall Clusters) đã tấn công các hành tinh khác nhau trong vùng không gian do Liên Bang kiểm soát.
Major Bishop and the player learn that a high-ranking Federation officer, Colonel Holland, has been leaking intelligence of the major Terran bases to the Arachnids via the captured Brain Bug, in hopes of uniting humanity with the bugs.
Thiếu tá Bishop và người chơi phát hiện một viên sĩ quan cấp cao của Liên Bang là Đại tá Holland, đã để lộ thông tin tình báo trong những căn cứ Terran cho Arachnid thông qua con bọ não bị bắt, với hy vọng về sự đoàn kết nhân loại với các loài bọ.
Many varieties of shellfish (crustaceans in particular) are actually closely related to insects and arachnids, making up one of the main classes of the phylum Arthropoda.
Nhiều loại động vật có vỏ (đặc biệt là giáp xác) thực sự có liên quan chặt chẽ với côn trùng tạo thành một trong những lớp chính của Arthropoda.
The player's platoon was tasked with escort missions for Internal Security's officer Major Alexander Bishop, while repelling an Arachnid invasion of Mars, attempting to recapture a colony called New Wellington from the Arachnids for morale purposes, as well as learning the true nature of how the Arachnids were able to efficiently attack the Terrans especially with a key food processing facility and the loss of two key military research bases.
Trung đội của người chơi được giao nhiệm vụ với mục tiêu hộ tống cho viên sĩ quan bộ nội vụ là Thiếu tá Alexander Bishop, trong khi đẩy lùi một cuộc xâm lược Sao Hỏa của Arachnid, cố gắng tái chiếm một thuộc địa được gọi là New Wellington khỏi Arachnid vì mục đích tinh thần quân đội, cũng như việc khám phá tính cách tự nhiên về cách thức mà Arachnid có thể tấn công có hiệu quả phe Liên Bang đặc biệt là với một cơ sở chế biến thực phẩm quan trọng và để mất hai cơ sở nghiên cứu quân sự quan trọng.
A pseudoscorpion, also known as a false scorpion or book scorpion, is an arachnid belonging to the order Pseudoscorpiones, also known as Pseudoscorpionida or Chelonethida.
Bọ cạp giả (tiếng Anh: pseudoscorpion) là lớp Hình nhện thuộc vào bộ Pseudoscorpionida và được biết đến với tên Pseudoscorpiones hoặc Chelonethida.
Although "sea spiders" are not true spiders, or even arachnids, their traditional classification as chelicerates would place them closer to true spiders than to other well-known arthropod groups, such as insects or crustaceans.
Mặc dù "nhện biển" không phải là nhện thật sự, hoặc thậm chí arachnida, và không nên nhầm lẫn với nhện nước, phân loại truyền thống của họ là Chelicerata sẽ đặt chúng gần gũi hơn với con nhện thực sự khác cũng được biết đến nhện nước, chẳng hạn như côn trùng hay giáp xác.
As of September 20, 2371, the Federation has managed to create new weapons and technology for use against the Arachnids and has begun a counter-offensive against the Arachnids to ensure the end of the war.
Ngày 20 tháng 9 năm 2371, Liên Bang đã chế tạo ra loại vũ khí và công nghệ mới nhằm dùng để chống lại Arachnid và đã bắt đầu tiến hành phản công tiêu diệt Arachnid để đảm bảo kết thúc chiến tranh.
His collection of scorpions, and other arachnids from the Middle East, is also held in the Berlin Museum.
Bộ sưu tập các loài bò cạp, và nhện từ Trung Đông, hiện được lưu giữ tại Bảo tàng Berlin.
Shortly after Zegema Beach, the player's platoon is deployed to the Arachnid Quarantine Zone in Dentana to save the local civilians in the area, while capturing a live Arachnid specimen in the process on January 20, 2370.
Ngay sau nhiệm vụ màn bãi biển Zegema, trung đội của người chơi lại được triển khai đến Khu Kiểm dịch Arachnid (Arachnid Quarantine Zone) ở Dentana để giải cứu những cư dân địa phương trong khu vực, đồng thời ra tay bắt sống trực tiếp một mẫu vật Arachnid vào ngày 20 tháng 1 năm 2370.
Crustaceans, arachnids and myriapods were included as the order "Aptera".
Crustacean, arachnid & myriapod được xếp vào nhóm này thuộc bộ "Aptera".
The oldest known exclusively terrestrial arachnid is the trigonotarbid Palaeotarbus jerami, from about 420 million years ago in the Silurian period, and had a triangular cephalothorax and segmented abdomen, as well as eight legs and a pair of pedipalps.
Các loài thuộc lớp Hình nhện cổ nhất là trigonotarbid Palaeotarbus jerami, có tuổi khoảng 420 triệu năm trong kỷ Silua, và phần bụng và ngực có hình tam giác, cũng như 8 chân và các cặp râu phát triển mạnh.
Active ingredients of many household insecticides include permethrin and tetramethrin, which act on the nervous system of insects and arachnids.
Các thành phần hoạt động của nhiều loại thuốc diệt côn trùng trong nhà gồm permethrin và tetramethrin, gây ảnh hưởng tới hệ thần kinh của côn trùng và nhện.